Bạn đang tìm kiếm Giá ống đồng máy lạnh tốt nhất cho công trình của mình? Bạn muốn cập nhật bảng giá mới nhất năm 2024 từ các thương hiệu uy tín như ống đồng Thái Lan và Hailiang? Bài viết này là dành cho bạn! Thợ Miền Nam, chuyên gia trong lĩnh vực điện lạnh, sẽ cung cấp thông tin chi tiết, bảng giá cập nhật và những lời khuyên hữu ích giúp bạn lựa chọn ống đồng phù hợp, tiết kiệm chi phí và đảm bảo chất lượng cho hệ thống điều hòa không khí.
Vì Sao Giá Ống Đồng Máy Lạnh Lại Quan Trọng?
Ống đồng đóng vai trò huyết mạch trong hệ thống máy lạnh, dẫn gas lạnh tuần hoàn giữa dàn nóng và dàn lạnh. Chất lượng ống đồng ảnh hưởng trực tiếp đến hiệu suất làm lạnh, độ bền của máy và sự an toàn của hệ thống. Việc lựa chọn ống đồng kém chất lượng, giá rẻ có thể dẫn đến nhiều hậu quả nghiêm trọng:
- Rò rỉ gas: Gây hao hụt gas, giảm hiệu suất làm lạnh, thậm chí gây cháy nổ nguy hiểm.
- Giảm tuổi thọ máy lạnh: Máy phải hoạt động quá tải để bù đắp lượng gas hao hụt, dẫn đến hư hỏng nhanh chóng.
- Tốn kém chi phí sửa chữa: Việc sửa chữa, thay thế ống đồng âm tường rất phức tạp và tốn kém.
Do đó, việc tìm hiểu và lựa chọn giá ống đồng máy lạnh phù hợp, đảm bảo chất lượng là vô cùng quan trọng, đặc biệt khi thi công hệ thống âm tường.
Ống đồng máy lạnh chất lượng cao cho hệ thống điều hòa không khí bền bỉ
Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Giá Ống Đồng Máy Lạnh
Giá ống đồng máy lạnh không cố định mà phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau. Hiểu rõ các yếu tố này giúp bạn dự trù chi phí và lựa chọn sản phẩm phù hợp:
-
Thương hiệu và Xuất xứ:
- Ống đồng Thái Lan: Nổi tiếng về chất lượng ổn định, độ bền cao, được tin dùng rộng rãi. Giá ống đồng Thái Lan thường cao hơn so với các thương hiệu khác.
- Ống đồng Hailiang (Trung Quốc): Thương hiệu lớn, chất lượng đảm bảo, giá thành cạnh tranh, được nhiều công trình lựa chọn.
- Ống đồng Việt Nam và các thương hiệu khác: Giá thường mềm hơn, nhưng cần lựa chọn nhà cung cấp uy tín để đảm bảo chất lượng.
-
Độ dày ống đồng:
- Độ dày ống đồng quyết định độ bền và khả năng chịu áp lực của ống. Ống càng dày, giá càng cao nhưng đảm bảo an toàn và tuổi thọ hệ thống.
- Các độ dày phổ biến: 0.5mm, 0.6mm, 0.7mm, 0.8mm, 1.0mm… Tùy theo công suất máy lạnh và yêu cầu kỹ thuật để lựa chọn độ dày phù hợp.
-
Đường kính ống đồng (Phi ống):
- Đường kính ống đồng phải tương thích với công suất máy lạnh để đảm bảo lưu lượng gas và hiệu suất làm lạnh tối ưu.
- Các đường kính phổ biến: Phi 6, Phi 8, Phi 10, Phi 12, Phi 16, Phi 19…
-
Loại ống đồng:
- Ống đồng cuộn: Tiện lợi cho việc vận chuyển và thi công, phù hợp cho các công trình dân dụng.
- Ống đồng cây: Thường dùng cho các công trình lớn, yêu cầu độ chính xác cao về kích thước.
- Ống đồng bành: Kích thước lớn, dùng cho hệ thống máy lạnh trung tâm, công nghiệp.
- Ống đồng luồng gen cách nhiệt: Tiết kiệm thời gian thi công, tăng tính thẩm mỹ và hiệu quả cách nhiệt.
-
Thời điểm mua hàng và số lượng:
- Giá ống đồng có thể biến động theo thị trường và thời điểm. Mùa cao điểm xây dựng hoặc mùa hè nắng nóng, giá có thể tăng nhẹ.
- Mua số lượng lớn thường được chiết khấu tốt hơn.
Bảng Giá Ống Đồng Máy Lạnh Cập Nhật Mới Nhất 2024 từ Thợ Miền Nam
Thợ Miền Nam tự hào là đối tác phân phối chính hãng của các thương hiệu ống đồng uy tín như ống đồng Thái Lan LHCT và ống đồng Hailiang. Chúng tôi cam kết cung cấp bảng giá ống đồng máy lạnh cạnh tranh nhất thị trường, cập nhật thường xuyên và chính xác.
Dưới đây là bảng giá tham khảo mới nhất, áp dụng cho năm 2024:
Bảng Giá Ống Đồng Thái Lan (Cuộn 15m)
ĐƯỜNG KÍNH (PHI) | ĐƯỜNG KÍNH (mm) | ĐỘ DÀY (mm) | ĐƠN GIÁ CUỘN (VNĐ) | ĐƠN GIÁ MÉT CẮT ỐNG BÀNH (VNĐ) |
---|---|---|---|---|
Phi 6 | 6.35 | 0.50 | 408.000 | 27.000 |
0.55 | 449.000 | |||
0.60 | 486.000 | 32.000 | ||
0.65 | 524.000 | |||
0.70 | 558.000 | 37.000 | ||
0.80 | 646.000 | 43.000 | ||
Phi 8 | 7.94 | 0.50 | 534.000 | |
0.70 | 714.000 | |||
1.00 | 996.000 | |||
Phi 10 | 9.52 | 0.50 | 629.000 | 42.000 |
0.55 | 694.000 | |||
0.60 | 755.000 | 50.000 | ||
0.65 | 816.000 | |||
0.70 | 874.000 | 58.000 | ||
0.80 | 986.000 | 66.000 | ||
1.00 | 1.200.000 | |||
Phi 12 | 12.70 | 0.60 | 1.017.000 | 68.000 |
0.65 | 1.098.000 | |||
0.70 | 1.200.000 | 80.000 | ||
0.80 | 1.326.000 | 88.000 | ||
1.00 | 1.676.000 | |||
Phi 16 | 15.88 | 0.70 | 1.513.000 | 101.000 |
0.80 | 1.707.000 | 114.000 | ||
1.00 | 2.142.000 | |||
Phi 19 | 19.05 | 0.70 | 1.822.000 | 121.000 |
0.80 | 2.047.000 | 136.000 | ||
1.00 | 2.584.000 |
Bảng Giá Ống Đồng Thái Lan (Cuộn 15m, Luồng Gen Cách Nhiệt Sẵn)
ĐƯỜNG KÍNH (PHI) | ĐỘ DÀY (mm) | ĐƠN GIÁ GEN CÁCH NHIỆT 15M (VNĐ) | ĐƠN GIÁ CUỘN (VNĐ) | ĐƠN GIÁ MÉT CẮT ỐNG BÀNH (VNĐ) |
---|---|---|---|---|
Phi 6 – 10 | 0.50 | 85.000 | 1.122.000 | 77.000 |
0.55 | 1.228.000 | |||
0.60 | 1.326.000 | 90.000 | ||
0.60 – 0.70 | 1.445.000 | 98.000 | ||
0.70 | 1.517.000 | |||
0.70 – 0.80 | 1.629.000 | 111.000 | ||
0.80 | 1.717.000 | 116.000 | ||
Phi 6 – 12 | 0.60 | 95.000 | 1.598.000 | 109.000 |
0.60 – 0.70 | 1.781.000 | 121.000 | ||
0.70 | 1.853.000 | 126.000 | ||
0.70 – 0.80 | 1.979.000 | 134.000 | ||
0.80 | 2.067.000 | 140.000 | ||
Phi 6 – 16 | 0.60 – 0.70 | 105.000 | 2.104.000 | 142.000 |
0.70 | 2.176.000 | 147.000 | ||
0.70 – 0.80 | 2.370.000 | 160.000 | ||
0.80 | 2.458.000 | 166.000 | ||
Phi 10 – 16 | 0.60 – 0.70 | 120.000 | 2.388.000 | 161.000 |
0.70 | 2.507.000 | 169.000 | ||
0.70 – 0.80 | 2.701.000 | 182.000 | ||
0.80 | 2.813.000 | 190.000 | ||
Phi 10 – 19 | 0.70 – 0.80 | 125.000 | 3.046.000 | 205.000 |
0.80 | 3.158.000 | 213.000 | ||
Phi 12 – 19 | 0.70 – 0.80 | 130.000 | 3.377.000 | 227.000 |
0.80 | 3.503.000 | 236.000 |
Bảng Giá Ống Đồng Hailiang (Cuộn 15m)
ĐƯỜNG KÍNH (PHI) | ĐƯỜNG KÍNH (mm) | ĐỘ DÀY (mm) | ĐƠN GIÁ CUỘN (VNĐ) | ĐƠN GIÁ MÉT CẮT ỐNG BÀNH (VNĐ) |
---|---|---|---|---|
Phi 6 | 6.35 | 0.61 | 443.000 | |
0.71 | 508.000 | 34.000 | ||
0.76 | 530.000 | |||
0.81 | 589.000 | 39.000 | ||
Phi 10 | 9.52 | 0.61 | 685.000 | |
0.71 | 791.000 | 53.000 | ||
0.76 | 843.000 | |||
0.81 | 899.000 | 60.000 | ||
0.89 | 961.000 | |||
1.02 | 1.091.000 | |||
Phi 12 | 12.70 | 0.61 | 936.000 | |
0.71 | 1.094.000 | 73.000 | ||
0.81 | 1.218.000 | 81.000 | ||
0.89 | 1.370.000 | |||
1.02 | 1.519.000 | |||
Phi 16 | 15.88 | 0.71 | 1.370.000 | 91.000 |
0.81 | 1.550.000 | 103.000 | ||
1.02 | 1.934.000 | 129.000 | ||
Phi 19 | 19.05 | 0.71 | 1.627.000 | 108.000 |
0.81 | 1.860.000 | 124.000 | ||
1.02 | 2.331.000 | 155.000 |
Bảng Giá Ống Đồng Hailiang (Cuộn 15m, Luồng Gen Cách Nhiệt Sẵn)
ĐƯỜNG KÍNH (PHI) | ĐỘ DÀY (mm) | ĐƠN GIÁ GEN CÁCH NHIỆT 15M (VNĐ) | ĐƠN GIÁ CUỘN (VNĐ) | ĐƠN GIÁ MÉT CẮT ỐNG BÀNH (VNĐ) |
---|---|---|---|---|
Phi 6 – 10 | 0.61 | 120.000 | 1.248.000 | |
0.61 – 0.71 | 1.354.000 | |||
0.71 | 1.419.000 | 97.000 | ||
0.71 – 0.81 | 1.527.000 | 104.000 | ||
0.81 | 1.608.000 | 109.000 | ||
Phi 6 – 12 | 0.61 | 130.000 | 1.509.000 | |
0.61 – 0.71 | 1.667.000 | |||
0.71 | 1.732.000 | 117.000 | ||
0.71 – 0.81 | 1.856.000 | 126.000 | ||
0.81 | 1.937.000 | 131.000 | ||
Phi 6 – 16 | 0.61 – 0.71 | 140.000 | 1.953.000 | |
0.71 | 2.018.000 | 137.000 | ||
0.71 – 0.81 | 2.198.000 | 149.000 | ||
0.81 | 2.279.000 | 154.000 | ||
Phi 10 – 16 | 0.61 – 0.71 | 150.000 | 2.205.000 | |
0.71 | 2.311.000 | 156.000 | ||
0.71 – 0.81 | 2.491.000 | 168.000 | ||
0.81 | 2.599.000 | 175.000 | ||
Phi 10 – 19 | 0.71 – 0.81 | 160.000 | 2.811.000 | 189.000 |
0.81 | 2.919.000 | 197.000 | ||
Phi 12 – 19 | 0.71 – 0.81 | 160.000 | 3.114.000 | 210.000 |
0.81 | 3.238.000 | 218.000 |
Bảng Giá Ống Đồng Cây Hailiang (Cây/2m9)
ĐƯỜNG KÍNH (PHI) | ĐỘ DÀY (mm) | ĐƠN GIÁ CÂY (VNĐ) | ĐVT/CÂY |
---|---|---|---|
Phi 22.22 | 0.81 | 419.000 | Cây/2m9 |
1.02 | 530.000 | Cây/2m9 | |
1.22 | 629.000 | Cây/2m9 | |
Phi 25.40 | 0.81 | 481.000 | Cây/2m9 |
1.02 | 608.000 | Cây/2m9 | |
1.22 | 729.000 | Cây/2m9 | |
Phi 28.58 | 0.71 | 511.000 | Cây/2m9 |
0.81 | 549.000 | Cây/2m9 | |
1.02 | 697.000 | Cây/2m9 | |
1.22 | 815.000 | Cây/2m9 | |
Phi 31.75 | 1.02 | 772.000 | Cây/2m9 |
1.22 | 915.000 | Cây/2m9 | |
Phi 34.93 | 0.81 | 679.000 | Cây/2m9 |
1.02 | 865.000 | Cây/2m9 | |
1.22 | 1.007.000 | Cây/2m9 | |
1.42 | 1.175.000 | Cây/2m9 | |
Phi 38.10 | 1.22 | 1.085.000 | Cây/2m9 |
1.31 | 1.190.000 | Cây/2m9 | |
Phi 41.28 | 0.81 | 791.000 | Cây/2m9 |
1.02 | 1.007.000 | Cây/2m9 | |
1.22 | 1.215.000 | Cây/2m9 | |
1.42 | 1.414.000 | Cây/2m9 | |
1.51 | 1.463.000 | Cây/2m9 | |
Phi 53.94 | 1.02 | 1.336.000 | Cây/2m9 |
1.22 | 1.581.000 | Cây/2m9 | |
1.42 | 1.826.000 | Cây/2m9 | |
Phi 66.68 | 1.51 | 2.489.000 | Cây/2m9 |
Lưu ý:
- Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá ống đồng có thể thay đổi tùy theo thời điểm và số lượng đặt hàng.
- Để nhận báo giá chi tiết và tốt nhất, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp hotline 0964.9999.60 hoặc truy cập website thomiennam.com.vn | thokythuat.com
Thợ Miền Nam: Địa Chỉ Uy Tín Cung Cấp & Thi Công Ống Đồng Máy Lạnh Chuyên Nghiệp
Không chỉ cung cấp bảng giá ống đồng cạnh tranh, Thợ Miền Nam còn là đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực thi công, lắp đặt và sửa chữa điện lạnh tại khu vực phía Nam. Chúng tôi tự tin mang đến cho khách hàng dịch vụ toàn diện và chất lượng vượt trội:
- Cung cấp ống đồng chính hãng: Cam kết 100% ống đồng nhập khẩu chính hãng, có đầy đủ CO, CQ, hóa đơn chứng từ, đảm bảo nguồn gốc và chất lượng.
- Đội ngũ kỹ thuật chuyên nghiệp: Thợ Kỹ Thuật tay nghề cao, giàu kinh nghiệm, được đào tạo bài bản về kỹ thuật thi công ống đồng máy lạnh.
- Quy trình thi công chuẩn mực: Tuân thủ nghiêm ngặt quy trình kỹ thuật, đảm bảo hệ thống vận hành ổn định, an toàn và hiệu quả.
- Dịch vụ trọn gói: Tư vấn, khảo sát, thiết kế, cung cấp vật tư, thi công lắp đặt, bảo trì bảo dưỡng hệ thống điện lạnh.
- Giá cả cạnh tranh: Luôn cập nhật bảng giá ống đồng tốt nhất, phù hợp với mọi ngân sách.
- Bảo hành uy tín: Cam kết bảo hành dài hạn cho cả vật tư và dịch vụ thi công.
Quy trình làm việc chuyên nghiệp của Thợ Miền Nam:
- Tiếp nhận yêu cầu: Tư vấn và tiếp nhận thông tin từ khách hàng qua hotline, website hoặc trực tiếp tại văn phòng.
- Khảo sát và tư vấn: Kỹ thuật viên đến tận nơi khảo sát công trình, tư vấn giải pháp và lựa chọn loại ống đồng phù hợp.
- Báo giá chi tiết: Lập bảng báo giá chi tiết giá ống đồng và chi phí thi công, gửi khách hàng duyệt.
- Thi công lắp đặt: Tiến hành thi công theo đúng kỹ thuật và tiến độ đã thỏa thuận.
- Nghiệm thu và bàn giao: Kiểm tra, nghiệm thu hệ thống và bàn giao cho khách hàng.
- Bảo hành và hậu mãi: Thực hiện bảo hành, bảo dưỡng định kỳ và hỗ trợ khách hàng trong suốt quá trình sử dụng.
Câu Hỏi Thường Gặp Về Giá Ống Đồng Máy Lạnh (FAQ)
1. Giá ống đồng máy lạnh được tính như thế nào?
Giá ống đồng có thể được tính theo mét hoặc theo cuộn, tùy thuộc vào loại ống và nhà cung cấp. Với ống đồng cuộn, giá thường được niêm yết theo cuộn 15m hoặc 30m. Ống đồng cây thường được bán theo cây hoặc theo mét dài.
2. Nên chọn ống đồng Thái Lan hay ống đồng Hailiang?
Cả ống đồng Thái Lan và Hailiang đều là những thương hiệu uy tín, chất lượng đảm bảo. Ống đồng Thái Lan nổi tiếng về độ bền và ổn định cao, trong khi ống đồng Hailiang có giá thành cạnh tranh hơn. Lựa chọn phụ thuộc vào ngân sách và yêu cầu cụ thể của công trình.
3. Độ dày ống đồng bao nhiêu là phù hợp?
Độ dày ống đồng cần phù hợp với công suất máy lạnh. Máy lạnh công suất nhỏ (9000 BTU – 12000 BTU) có thể sử dụng ống đồng dày 0.5mm – 0.6mm. Máy lạnh công suất lớn hơn cần ống đồng dày hơn để đảm bảo an toàn và hiệu suất.
4. Có nên mua ống đồng luồng gen sẵn không?
Ống đồng luồng gen sẵn giúp tiết kiệm thời gian và công sức thi công, đồng thời tăng tính thẩm mỹ và khả năng cách nhiệt. Tuy nhiên, giá thành có thể cao hơn so với ống đồng thường và gen cách nhiệt mua riêng.
5. Mua ống đồng ở đâu uy tín và giá tốt?
Để đảm bảo mua được ống đồng chính hãng, chất lượng và giá ống đồng tốt nhất, bạn nên lựa chọn các nhà phân phối, đại lý uy tín như Thợ Miền Nam. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng, giá cạnh tranh và dịch vụ hỗ trợ chuyên nghiệp.
Liên Hệ Ngay Thợ Miền Nam Để Nhận Tư Vấn & Báo Giá Ống Đồng Tốt Nhất!
Đừng để chất lượng ống đồng ảnh hưởng đến hiệu suất và độ bền của hệ thống máy lạnh nhà bạn. Hãy liên hệ ngay với Thợ Miền Nam để được tư vấn miễn phí, nhận bảng giá ống đồng cập nhật và dịch vụ thi công chuyên nghiệp nhất!
Hotline/Zalo: 0964.9999.60
Website: thomiennam.com.vn | thokythuat.com
Thợ Miền Nam – Giải pháp điện lạnh toàn diện cho mọi công trình!
Từ khóa bài viết: giá ống đồng, ống đồng máy lạnh, giá ống đồng máy lạnh, ống đồng Thái Lan, ống đồng Hailiang, bảng giá ống đồng, thi công ống đồng, lắp đặt ống đồng máy lạnh, ống đồng giá rẻ, mua ống đồng ở đâu, ống đồng cuộn, ống đồng cây, ống đồng bành, gen cách nhiệt ống đồng.
LIÊN HỆ
THỢ MIỀN NAM
Dịch vụ nhanh chóng - tận tâm
ĐIỆN THOẠI zaloBài viết liên quan:
Thợ Kỹ Thuật (Thợ Miền Nam - TMN)
Lắp Đặt Bồn Cầu Inax Chuyên Nghiệp Tại Nhà – Thợ Miền Nam Uy Tín
Bạn đang tìm kiếm dịch vụ Lắp đặt Bồn Cầu Inax chuyên nghiệp, nhanh chóng [...]
Thợ Kỹ Thuật (Thợ Miền Nam - TMN)
Treo Tranh Trang Trí Đẹp Chuẩn: Biến Hóa Không Gian Sống Cùng Thợ Miền Nam
Bạn muốn không gian sống thêm phần nghệ thuật và thể hiện cá tính riêng? [...]
Thợ Kỹ Thuật (Thợ Miền Nam - TMN)
Xử Lý Vết Nứt Tường Triệt Để: Giải Pháp Từ Thợ Miền Nam – [Xử Lý Vết Nứt Tường] Nhanh Chóng, Hiệu Quả
Bạn đang đau đầu vì những vết nứt tường xấu xí, lo lắng về thấm [...]
Thợ Kỹ Thuật (Thợ Miền Nam - TMN)
Bảo Trì Điện Trong Nhà: An Tâm Tận Hưởng Cuộc Sống Hiện Đại Cùng Thợ Miền Nam
Bạn có bao giờ lo lắng về những sự cố điện bất ngờ trong nhà? [...]
Thợ Kỹ Thuật (Thợ Miền Nam - TMN)
Dịch Vụ Đi Điện 2 Dây Chuyên Nghiệp, An Toàn – Thợ Miền Nam
Giải Pháp Điện 2 Dây Toàn Diện Cho Ngôi Nhà và Công Trình Của Bạn [...]
Thợ Kỹ Thuật (Thợ Miền Nam - TMN)
Sơn Màu Trắng Sứ: Biến Hóa Không Gian Sống Đẳng Cấp Cùng Thợ Miền Nam
Bạn đang tìm kiếm một giải pháp sơn nhà vừa tinh tế, hiện đại lại [...]