Bạn đang ấp ủ dự định sửa sang lại ngôi nhà thân yêu để không gian sống thêm phần tiện nghi và thoải mái? Thế nhưng, điều khiến bạn trăn trở nhất có lẽ là giá sửa nhà bao nhiêu, làm sao để dự trù chi phí chính xác và lựa chọn được phương án sửa chữa vừa ý mà vẫn tiết kiệm? Thấu hiểu những nỗi lo đó, Thợ Miền Nam mang đến bài viết này, cung cấp bảng giá sửa nhà mới nhất năm 2024 – 2025 cùng hướng dẫn chi tiết cách tính chi phí, giúp bạn tự tin lên kế hoạch sửa chữa ngôi nhà mơ ước.
.jpg)
Bảng Báo Giá Sửa Nhà Chi Tiết Nhất 2024 – 2025 Từ Thợ Miền Nam
Để bạn dễ dàng hình dung và dự trù kinh phí, Thợ Miền Nam xin gửi đến bảng báo giá sửa nhà chi tiết cho từng hạng mục công việc. Đây là bảng giá tham khảo, giúp bạn có cái nhìn tổng quan và lập kế hoạch tài chính hiệu quả.
STT | HẠNG MỤC CÔNG VIỆC | ĐVT | VẬT LIỆU | NHÂN CÔNG | GHI CHÚ |
---|---|---|---|---|---|
I. | ĐƠN GIÁ SỬA NHÀ – THI CÔNG ĐẬP PHÁ THÁO DỠ | VNĐ | VNĐ | ||
1 | Tháo dỡ mái tôn, mái ngói | M2 | 25.000 | Nhân công + máy móc | |
2 | Tháo dỡ trần thạch cao, trần nhựa, la phong | M2 | 20.000 | Nhân công + máy móc | |
3 | Đập tường 100mm | M2 | 40.000 | Nhân công + máy móc | |
4 | Đập tường 200mm | M2 | 60.000 | Nhân công + máy móc | |
5 | Đục gạch nền nhà | M2 | 40.000 | Nhân công + máy móc | |
6 | Đục gạch tường nhà | M2 | 40.000 | Nhân công + máy móc | |
7 | Đục sàn bê tông cốt thép | M2 | 50.000 | Nhân công + máy móc | |
8 | Đục cột, đà | MD | 50.000 | Nhân công + máy móc | |
9 | San lắp mặt bằng | M3 | 250.000 | 70.000 | |
10 | Đổ bỏ xà bần, đổ đất | M3 | 200.000 | ||
II. | ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA NHÀ – THI CÔNG XÂY TÔ TƯỜNG | VNĐ | VNĐ | ||
1 | Xây tường 100mm gạch ống 80x80x180mm | M2 | 130.000 | 50.000 | Gạch ống Tuynel, xi măng Hà tiên, cát xây tô |
2 | Xây tường 200mm gạch ống 80x80x180mm | M2 | 250.000 | 90.000 | Gạch ống Tuynel, xi măng Hà tiên, cát xây tô |
3 | Xây tường 100mm gạch đinh 40x80x180mm | M2 | 170.000 | 70.000 | Gạch ống Tuynel, xi măng Hà tiên, cát xây tô |
4 | Xây tường 200mm gạch đinh 40x80x180mm | M2 | 330.000 | 130.000 | Gạch ống Tuynel, xi măng Hà tiên, cát xây tô |
5 | Tô trát tường ngoại thất | M2 | 40.000 | 50.000 | Xi măng Hà tiên, cát xây tô |
6 | Tô trát tường nội thất | M2 | 40.000 | 40.000 | Xi măng Hà tiên, cát xây tô |
III. | ĐƠN GIÁ SỬA NHÀ TRỌN GÓI – THI CÔNG ỐP LÁT GẠCH | ĐVT | VẬT LIỆU | NHÂN CÔNG | GHI CHÚ |
2 | Cán nền nhà | M2 | 50.000 | 40.000 | Xi măng INSEE(Holcim), cát bê tông |
3 | Lát nền nhà 400 x 400 mm | M2 | 180.000 | 50.000 | Xi măng INSEE(Holcim),vật tư phụ, gạch men |
4 | Lát nền nhà 600 x 600 mm | M2 | 200.000 | 50.000 | Xi măng INSEE(Holcim),vật tư phụ, gạch bóng kính |
5 | Lát nền nhà 800 x 800 mm | M2 | 300.000 | 50.000 | Xi măng INSEE(Holcim),vật tư phụ, gạch bóng kính |
6 | Ốp gạch len tường cao 100mm | M2 | 60.000 | 12.000 | Xi măng INSEE(Holcim),vật tư phụ, gạch bóng kính |
7 | Ốp gạch tường 300x600mm | M2 | 150.000 | 60.000 | Xi măng INSEE(Holcim),vật tư phụ |
8 | Gạch trang trí | Báo giá theo mẫu | |||
IV. | ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA NHÀ – THI CÔNG BÊ TÔNG CỐT THÉP | ĐVT | VẬT LIỆU | NHÂN CÔNG | GHI CHÚ |
1 | Đan thép sàn phi 8a 200mm 2 lớp | M2 | 150.000 | 60.000 | Thép Việt nhật, kẽm buột |
2 | Ghép cospha sàn | M2 | 80.000 | 60.000 | Cospha, giàn giáo, tôn sàn, cây chống |
3 | Đổ bê tông sàn dày 100mm | M2 | 250.000 | 100.000 | Bê tông đá 1×2 Mac 250 |
4 | Thi công đà bê tông cốt thép Đà, Cột(200x300mm) | MD | 250.000 | 100.000 | Bê tông đá 1×2 Mac 250,Thép Việt nhật, kẽm buột |
V | ĐƠN GIÁ THI CÔNG CHỐNG THẤM | ĐVT | VẬT LIỆU | NHÂN CÔNG | GHI CHÚ |
1 | Chống thấm sàn, tường | M2 | 60.000 | 50.000 | Hoá chất chống thấm Sika, Kova CT-11A |
VI | ĐƠN GIÁ SỬA NHÀ – THI CÔNG ĐIỆN NƯỚC | ĐVT | VẬT LIỆU | NHÂN CÔNG | GHI CHÚ |
1 | Thi công ống chống cháy âm tường, dây điện, cáp internet | M2 | 100.000 | 80.000 | Dây điện Cadivi, Cáp internet CAT 6, đế âm, hộp nối, ống chống cháy Sino |
2 | Thi công ống cấp thoát nước | M2 | 100.000 | 80.000 | Ống nóng lạnh Bình Minh |
3 | Lắp đặt bóng đèn âm trần, ốp trần | Cái | 200.000 | Đèn âm trần Philips 9W | |
4 | Thi công lắp đặt công tắc, ổ cắm đôi | Cái | 50.000 | Sino | |
5 | Lắp đặt bồn cầu | Cái | 2.500.000 | INAX | |
6 | Lắp đặt bồn tiểu nam + phụ kiện | Cái | 2.000.000 | INAX | |
7 | Lắp đặt Lavabo | Cái | 700.000 | INAX | |
8 | Lắp đặt bộ xả Lavabo | Cái | 200.000 | INAX | |
9 | Lắp đặt vòi sen nóng lạnh | Cái | 1.500.000 | INAX | |
10 | Lắp đặt chậu rửa chén | Cái | 3.100.000 | INAX | |
11 | Lắp đặt vòi rửa chén nóng lạnh | Cái | 1.500.000 | INAX | |
12 | Lắp đặt vòi Lavabo nóng lạnh | Cái | 1.200.000 | INAX | |
13 | Lắp đặt vòi hồ | Cái | 100.000 | VN | |
14 | Bộ phụ kiện 6 món phòng tắm: kệ kiếng, móc áo, móc khăn, máng khăn, hộp giấy, kệ xà bông, kệ đánh răng. | Bộ | 800.000 | INAX | |
15 | Van khoá nước | Cái | 200.000 | VN | |
VII. | ĐƠN GIÁ SỬA NHÀ – THI CÔNG THẠCH CAO | ĐVT | VẬT LIỆU | NHÂN CÔNG | GHI CHÚ |
1 | Thạch cao trần thả | M2 | 80.000 | 80.000 | Khung Vĩnh Tường, Tấm Vĩnh Tường |
2 | Thạch cao trần trang trí | M2 | 90.000 | 80.000 | Khung Vĩnh Tường, Tấm Vĩnh Tường |
3 | Vách thạch cao 1 mặt | M2 | 140.000 | 80.000 | Khung Vĩnh Tường, Tấm Vĩnh Tường |
4 | Vách thạch cao 2 mặt | M2 | 190.000 | 130.000 | Khung Vĩnh Tường, Tấm Vĩnh Tường |
VIII. | ĐƠN GIÁ SỬA NHÀ – THI CÔNG CỬA NHÔM KÍNH | ĐVT | VẬT LIỆU | NHÂN CÔNG | GHI CHÚ |
1 | Cửa nhôm hệ 700 kính thường 5mm | M2 | 750.000 | Tungsin, Tungkuang + lắp đặt | |
2 | Cửa nhôm hệ 1000 kính thường 5mm | M2 | 1.400.000 | Tungsin, Tungkuang + lắp đặt | |
3 | Vách nhôm kính khung cố định | M2 | 750.000 | Tungsin, Tungkuang + lắp đặt | |
4 | Vách kính ngăn nhà tắm | M2 | 750.000 | Kính cường lực 10mm | |
5 | Bộ phụ kiện cho cửa mở, lùa | M2 | 1.300.000 | Inox 304 | |
6 | Kính bếp sơn màu | M2 | 800.000 | Kính cường lực 8mm | |
7 | Cửa sổ Nhôm Xingfa hệ 55/93 | M2 | 1.900.000 | Nhôm nhập khẩu,Quảng đông tem đỏ chính hãng 100%+ lắp đặt | |
8 | Cửa đi Nhôm Xingfa hệ 55/93 | M2 | 2.100.000 | Nhôm nhập khẩu,Quảng đông tem đỏ chính hãng 100%+ lắp đặt | |
9 | Phụ kiện cửa sổ (Xingfa) | Bộ | 500.000 | Phụ kiện KinLong + lắp đặt | |
10 | Phụ kiện cửa đi 1 cánh (Xingfa) | Bộ | 1.500.000 | Phụ kiện KinLong + lắp đặt | |
11 | Phụ kiện cửa đi 4 cánh mở quay (Xingfa) dùng khoá đa điểm,bản lề 3D | Bộ | 5.200.000 | Phụ kiện KinLong + lắp đặt | |
12 | Khoá cửa | Bộ | 300.000 | Báo giá theo mẫu | |
IX. | ĐƠN GIÁ SỬA NHÀ – THI CÔNG CỬA SẮT | ĐVT | VẬT LIỆU | NHÂN CÔNG | GHI CHÚ |
1 | Cửa Cổng sắt hộp | M2 | 1.500.000 | Sắt hộp 40x80mm, dày 1.4mm | |
2 | Cửa Cổng sắt mỹ nghệ | M2 | 3,5tr-8.5tr | Báo giá theo mẫu | |
3 | Cửa đi, cửa sổ | M2 | 1.450.000 | Sắt hộp 40x80mm, dày 1.4mm, kính cường lực 8mm | |
4 | Khung bảo vệ sắt hộp | M2 | 550.000 | Sắt hộp 20x20mm, dày 1.2mm | |
X. | ĐƠN GIÁ SỬA NHÀ – THI CÔNG CỬA GỖ CÔNG NGHIỆP | ĐVT | VẬT LIỆU | NHÂN CÔNG | GHI CHÚ |
1 | Cửa thông phòng HDF 890x2180mm | 270.0000 | Cánh + khung bao + nẹp chỉ + bản lề + lắp đặt | ||
2 | Cửa thông phòng HDF(Veneer) 890x2180mm | 3.000.000 | Cánh + khung bao + nẹp chỉ + bản lề + lắp đặt | ||
3 | Cửa thông phòng MDF(Melamine) 900x2200mm | 2.500.000 | Cánh + khung bao + nẹp chỉ + bản lề + lắp đặt | ||
4 | Khoá cửa | 300.000 | Báo giá theo mẫu | ||
XI. | ĐƠN GIÁ SỬA NHÀ – THI CÔNG CỬA NHỰA | ĐVT | VẬT LIỆU | NHÂN CÔNG | GHI CHÚ |
1 | Cửa thông phòng ABS-Hàn Quốc 900x2200mm | Bộ | 2.700.000 | Cánh + khung bao + nẹp chỉ + bản lề + lắp đặt | |
2 | Cửa thông phòng nhựa Đài loan 800x2050mm | Bộ | 3.000.000 | Cánh + khung bao + nẹp chỉ + bản lề + lắp đặt | |
3 | Khoá cửa | Bộ | 300.000 | Báo giá theo mẫu | |
XII. | ĐƠN GIÁ SỬA NHÀ – THI CÔNG CỬA GỖ TỰ NHIÊN | ĐVT | VẬT LIỆU | NHÂN CÔNG | GHI CHÚ |
1 | Cửa gỗ sồi Mỹ hiện đại | M2 | 4.500.000 | Cánh + khung bao + nẹp chỉ + bản lề + lắp đặt | |
2 | Cửa gỗ xoan đào hiện đại | M2 | 4.000.000 | Cánh + khung bao + nẹp chỉ + bản lề + lắp đặt | |
3 | Cửa gỗ căm xe hiện đại | M2 | 4.5tr-5.5tr | Cánh + khung bao + nẹp chỉ + bản lề + lắp đặt | |
4 | Cửa gỗ đỏ Nam Phi hiện đại | M2 | 5.5tr-6.5tr | Cánh + khung bao + nẹp chỉ + bản lề + lắp đặt | |
5 | Cửa gỗ đỏ Nam Phi chạm 2 mặt hiện đại | M2 | 8.5tr-11tr | Cánh + khung bao + nẹp chỉ + bản lề + lắp đặt | |
6 | Cửa gỗ đỏ chạm Nam Phi 2 mặt cổ điển | M2 | 30tr-40tr | Cánh + khung bao + nẹp chỉ + bản lề + lắp đặt | |
7 | Khoá cửa | Bộ | 500.000 | Báo giá theo mẫu | |
XIV. | ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA NHÀ – THI CÔNG TỦ BẾP | ĐVT | VẬT LIỆU | NHÂN CÔNG | GHI CHÚ |
1 | Tủ bếp gỗ HDF chống ẩm(bếp trên) | MD | 2.900.000 | Thiết kế hiện đại + lắp đặt | |
2 | Tủ bếp gỗ HDF chống ẩm(bếp dưới) | MD | 3.300.000 | Thiết kế hiện đại + lắp đặt | |
3 | Tủ bếp gỗ HDF chống ẩm(bếp dưới xây+ khung cánh) | MD | 1.800.000 | Thiết kế hiện đại + lắp đặt | |
4 | Tủ bếp gỗ xoan đào(bếp trên) | MD | 3.800.000 | Thiết kế hiện đại + lắp đặt | |
5 | Tủ bếp gỗ xoan đào(bếp dưới) | MD | 4.300.000 | Thiết kế hiện đại + lắp đặt | |
6 | Tủ bếp gỗ xoan đào(bếp dưới xây+ khung cánh) | MD | 2.000.000 | Thiết kế hiện đại + lắp đặt | |
7 | Tủ bếp gỗ Sồi Mỹ(bếp trên) | MD | 3.800.000 | Thiết kế hiện đại + lắp đặt | |
8 | Tủ bếp gỗ Sồi Mỹ(bếp dưới) | MD | 4.300.000 | Thiết kế hiện đại + lắp đặt | |
9 | Tủ bếp gỗ Sồi Mỹ(bếp dưới xây+ khung cánh) | MD | 2.000.000 | Thiết kế hiện đại + lắp đặt | |
10 | Tủ bếp gỗ Căm xe(bếp trên) | MD | 4.500.000 | Thiết kế hiện đại + lắp đặt | |
11 | Tủ bếp gỗ Căm xe(bếp dưới) | MD | 5.500.000 | Thiết kế hiện đại + lắp đặt | |
12 | Tủ bếp gỗ Căm xe(bếp dưới xây+ khung cánh) | MD | 2.500.000 | Thiết kế hiện đại + lắp đặt | |
13 | Tủ bếp gỗ Gõ đỏ(bếp trên) | MD | 9.000.000 | Thiết kế hiện đại + lắp đặt | |
14 | Tủ bếp gỗ Gõ đỏ(bếp dưới) | MD | 12.000.000 | Thiết kế hiện đại + lắp đặt | |
15 | Tủ bếp gỗ Gõ đỏ(bếp dưới xây+ khung cánh) | MD | 4.900.000 | Thiết kế hiện đại + lắp đặt | |
XV. | ĐƠN GIÁ SỬA NHÀ TRỌN GÓI – THI CÔNG ĐÁ HOA CƯƠNG | ĐVT | VẬT LIỆU | NHÂN CÔNG | GHI CHÚ |
1 | Đá cầu thang | M2 | 600,000-2tr | Đá Granite, báo giá theo mẫu | |
2 | Đá bếp | MD | 500,000-1,7tr | Đá Granite, báo giá theo mẫu | |
3 | Đá mặt tiền | M2 | 700,000-2.2tr | Đá Granite, báo giá theo mẫu | |
XVI. | ĐƠN GIÁ SỬA NHÀ TRỌN GÓI – THI CÔNG SƠN NƯỚC | ĐVT | VẬT LIỆU | NHÂN CÔNG | GHI CHÚ |
1 | Bả bột nội thất | M2 | 17,000-18,000 | 16.000 | Jotun – Dulux |
2 | Bả bột ngoại thất | M2 | 18,000-20,000 | 17.000 | Jotun – Dulux |
3 | Thi công sơn lót nội thất | M2 | 14,000-16,000 | 20.000 | Jotun – Dulux |
4 | Thi công sơn lót ngoại thất | M2 | 16,000-18,000 | 22.000 | Jotun – Dulux |
5 | Thi công sơn nội thất | M2 | 20,000-22,000 | 20.000 | Jotun – Dulux |
6 | Thi công sơn ngoại thất | M2 | 22,000-27,000 | 22.000 | Jotun – Dulux |
XVII. | ĐƠN GIÁ SỬA NHÀ TRỌN GÓI – THI CÔNG LAN CAN | ĐVT | VẬT LIỆU | NHÂN CÔNG | GHI CHÚ |
1 | Lan can cầu thang kính cường lực 10mm, tay vịn gỗ căm xe 60x80mm | MD | 1,20tr-1,50tr | ||
2 | Tay vịn + song tiện gỗ căm xe | MD | 1,00tr-1,30tr | ||
3 | Lan can sắt hộp | M2 | 750.000 | Sắt 20x40mm, phun sơn chống gỉ, sơn màu 2 lớp | |
4 | Lan can sắt mỹ nghệ hiện đại | M2 | 1.600.000 | Hình I, T, S | |
5 | Lan can sắt mỹ nghệ cổ điển | M2 | 2.500.000 | Báo giá theo mẫu | |
XVIII. | ĐƠN GIÁ SỬA NHÀ TRỌN GÓI – THI CÔNG LỢP MÁI TÔN, MÁI NGÓI | ĐVT | VẬT LIỆU | NHÂN CÔNG | GHI CHÚ |
1 | Thi công lợp mái tôn Hoa Sen | 350.000 | 100.000 | Khung thép mái tôn 2 mái, 1 mái thái vì kèo V40x40mm, xà gồ thép hộp 25x50mm, tôn Hoa Sen dày 0.4mm | |
2 | Thi công lợp mái tôn Việt Nhật | 450.000 | 100.000 | Khung thép mái tôn 2 mái, 1 mái thái vì kèo V40x40mm, xà gồ thép hộp 25x50mm, tôn chống nóng Việt Nhật dày 0.4mm | |
3 | Thi công lợp mái ngói màu | 600.000 | 100.000 | Khung thép mái ngói vì kèo sắt hộp 40x80mm dày 1.8mm, xà gồ thép hộp 20x40mm dày 1.4mm, ngói màu giá trung bình 15.000đ/viên |
Bảng báo giá chi tiết các hạng mục sửa nhà 2024-2025
Dịch Vụ Sửa Nhà Trọn Gói Thợ Miền Nam: Giải Pháp Tiết Kiệm Chi Phí Và Thời Gian
Sửa nhà trọn gói là hình thức được nhiều gia chủ lựa chọn bởi sự tiện lợi và tối ưu chi phí. Thợ Miền Nam cung cấp dịch vụ sửa chữa nhà trọn gói chuyên nghiệp, bao gồm tất cả các hạng mục từ A đến Z, giúp bạn không phải đau đầu lo lắng về từng công đoạn. Các hạng mục chính trong dịch vụ sửa nhà trọn gói của Thợ Miền Nam:
- Tháo dỡ, đập phá: Từ tường cũ kỹ, nền gạch xuống cấp đến mái tôn han gỉ, trần nhà mục nát, mọi hạng mục cần tháo dỡ sẽ được xử lý nhanh chóng, gọn gàng.
- Gia cố nền móng: Đảm bảo sự vững chắc cho ngôi nhà bằng việc khoan cấy thép móng, đổ cổ cột, thi công hầm tự hoại, hố ga, hố PIT thang máy (nếu có).
- Hệ thống điện nước: Thi công, lắp đặt hệ thống cấp thoát nước, thiết bị vệ sinh, hệ thống điện, thiết bị điện, đảm bảo an toàn và tiện nghi trong quá trình sử dụng.
- Nâng nền, nâng tầng: Mở rộng không gian sống bằng cách nâng nền, đổ bê tông cốt thép sàn trệt, cán nền, ốp lát gạch hoặc nâng tầng (gia cố cột, đổ BTCT sàn mới).
- Thay mái, lợp mái: Cải thiện khả năng chống chịu thời tiết và thẩm mỹ cho ngôi nhà bằng dịch vụ lợp mái tôn, mái ngói.
- Cầu thang: Thi công cầu thang mới, đảm bảo an toàn và phù hợp với thiết kế tổng thể.
- Xây tô, ốp lát: Xây tường mới, tô trát, ốp lát gạch, đá hoa cương, mang đến diện mạo mới cho không gian.
- Tủ bếp: Thi công tủ bếp gỗ các loại (gỗ tự nhiên, gỗ công nghiệp, tủ nhựa cao cấp) với thiết kế hiện đại, tiện nghi.
- Cửa, lan can: Lắp dựng hoàn thiện cửa gỗ, cửa nhôm, cửa sắt, lan can cầu thang, lan can mặt tiền, đảm bảo an toàn và thẩm mỹ.
- Chống thấm: Xử lý triệt để tình trạng thấm dột tường, sàn WC, ban công, sân thượng, mái BTCT, bể nước bằng vật liệu chống thấm chuyên dụng.
- Sơn bả: Bả bột, sơn nước tường nội thất và ngoại thất, mang đến màu sắc tươi mới, bảo vệ ngôi nhà khỏi tác động của môi trường.
- Trần thạch cao: Thi công trần trang trí, trần thả, vách thạch cao, tạo điểm nhấn và tăng tính thẩm mỹ cho không gian nội thất.
Dịch vụ sửa nhà trọn gói Thợ Miền Nam uy tín, chuyên nghiệp
Hướng Dẫn Chi Tiết Cách Tính Giá Sửa Nhà Cho Mọi Loại Hình Công Trình
Để giúp bạn chủ động hơn trong việc dự toán chi phí, Thợ Miền Nam sẽ hướng dẫn cách tính giá sửa nhà đơn giản và dễ hiểu, áp dụng cho nhà phố, văn phòng, chung cư, nhà trọ, nhà xưởng.
Ví dụ: Bạn muốn sửa chữa một phần nhà với các hạng mục sau:
- Xây tường: 20m2
- Tô tường: 40m2
- Cán nền: 20m2
- Lát gạch: 20m2
- Bả bột trét: 100m2
- Sơn nước: 100m2
- Cửa nhôm Xingfa: 5m2
- Thay mái tôn: 50m2
Cách tính:
Bạn chỉ cần lấy khối lượng công việc nhân với đơn giá sửa nhà tương ứng trong bảng báo giá trên:
- Xây tường: 20m2 x 180.000đ/m2 = 3.600.000đ
- Tô tường: 40m2 x 80.000đ/m2 = 3.200.000đ
- Cán nền: 20m2 x 90.000đ/m2 = 1.800.000đ
- Lát gạch: 20m2 x 80.000đ/m2 = 1.600.000đ
- Bả bột trét: 100m2 x 40.000đ/m2 = 4.000.000đ
- Sơn nước: 100m2 x 40.000đ/m2 = 4.000.000đ
- Cửa nhôm Xing Fa: 5m2 x 2.100.000đ/m2 = 10.500.000đ
- Thay mái tôn: 50m2 x 450.000đ/m2 = 22.500.000đ
Tổng chi phí sửa nhà: 51.200.000đ
Đây chỉ là ví dụ minh họa, bạn có thể áp dụng cách tính này cho toàn bộ công trình của mình để lập dự toán sửa nhà chi tiết, giúp quản lý chi phí hiệu quả và tránh phát sinh ngoài ý muốn.
Cách tính giá sửa nhà chi tiết và dễ hiểu
Tham Khảo Báo Giá Sửa Nhà Phổ Biến Cho Các Loại Công Trình
Để bạn có thêm thông tin tham khảo, Thợ Miền Nam tổng hợp một số mức giá sửa nhà phổ biến cho các loại hình công trình khác nhau:
Giá sửa nhà phố, nhà cấp 4, nhà trọ:
- Gói sửa nhà ít hạng mục: (WC, phòng ngủ, sân nhà, xây tô tường, ốp lát gạch, thay mái, sơn nước nội thất…) – Giá từ: 10.000.000đ – 50.000.000đ.
- Gói sửa nhà nhiều hạng mục: (gia cố móng, nâng tầng, cơi nới diện tích, sửa mặt tiền, chống nghiêng, lún, sơn nước nội ngoại thất…) – Giá từ: 50.000.000đ – 300.000.000đ.
Giá sửa nhà chung cư, văn phòng, nhà xưởng:
- Gói sửa nhà ít hạng mục: (văn phòng, nhà kho, WC, phòng ngủ, sân nhà, xây tô tường, ốp lát gạch, thay mái, sơn nước nội thất…) – Giá từ: 10.000.000đ – 70.000.000đ.
- Gói sửa nhà nhiều hạng mục: (gia cố móng, nâng tầng, cơi nới diện tích, sơn nước nội ngoại thất…) – Giá từ: 70.000.000đ – 500.000.000đ.
Lưu ý: Giá sửa nhà có thể thay đổi tùy thuộc vào nhiều yếu tố như:
- Diện tích và quy mô công trình: Nhà càng lớn, hạng mục càng nhiều thì chi phí càng cao.
- Vật liệu xây dựng: Lựa chọn vật liệu cao cấp sẽ có giá thành cao hơn.
- Độ phức tạp của công trình: Các công trình đòi hỏi kỹ thuật cao, thiết kế phức tạp sẽ có giá sửa chữa nhà cao hơn.
- Vị trí địa lý: Giá sửa nhà tại các khu vực trung tâm, thành phố lớn thường cao hơn các khu vực nông thôn, vùng ven.
- Thời điểm sửa chữa: Giá có thể biến động theo thời điểm, đặc biệt là khi giá vật liệu xây dựng thay đổi.
Thợ Miền Nam cung cấp dịch vụ báo giá sửa nhà và thi công tại nhiều tỉnh thành khu vực phía Nam:
- TP.HCM: Quận 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, Bình Thạnh, Thủ Đức, Gò Vấp, Phú Nhuận, Tân Bình, Bình Tân, Tân Phú, Hóc Môn, Bình Chánh, Củ Chi, Cần Giờ.
Dịch vụ sửa nhà tại TP.HCM và các tỉnh thành phía Nam
- Bình Dương: Dĩ An, Thủ Dầu Một, Thuận An, Bến Cát, Tân Uyên.
.jpg)
- Đồng Nai: Biên Hòa, Long Khánh, Cẩm Mỹ, Định Quán, Long Thành, Nhơn Trạch, Tân Phú, Thống Nhất, Trảng Bom, Vĩnh Cửu, Xuân Lộc.
Dịch vụ sửa nhà tại Đồng Nai
- Bình Phước: Đồng Xoài, Bình Long, Phước Long, Bù Đăng, Bù Đốp, Bù Gia Mập, Chơn Thành, Đồng Phú, Hớn Quản, Lộc Ninh, Phú Riềng.
Dịch vụ sửa nhà tại Bình Phước
- Bà Rịa – Vũng Tàu: Bà Rịa, Vũng Tàu, Phú Mỹ, Châu Đức, Đất Đỏ, Long Điền, Xuyên Mộc.
Dịch vụ sửa nhà tại Bà Rịa – Vũng Tàu
- Tây Ninh: Tây Ninh, Hòa Thành, Trảng Bàng, Bến Cầu, Châu Thành, Dương Minh Châu, Gò Dầu, Tân Biên, Tân Châu.
Dịch vụ sửa nhà tại Tây Ninh
- Long An: Tân An, Kiến Tường, Bến Lức, Cần Đước, Cần Giuộc, Châu Thành, Đức Hòa, Đức Huệ, Mộc Hóa, Tân Hưng, Tân Thạnh, Tân Trụ, Thạnh Hóa, Thủ Thừa, Vĩnh Hưng.
Dịch vụ sửa nhà tại Long An
- Tiền Giang: Mỹ Tho, Cai Lậy, Gò Công, Cái Bè, Tân Phú Đông, Tân Phước.
Ngần ngại gì nữa, hãy liên hệ ngay với Thợ Miền Nam qua hotline 0964.9999.60 hoặc truy cập website [thomiennam.com.vn | thokythuat.com](http://thomiennam.com.vn | http://thokythuat.com) để được tư vấn và báo giá sửa nhà chi tiết, tận tâm nhất! Thợ Miền Nam luôn sẵn sàng đồng hành cùng bạn kiến tạo không gian sống hoàn hảo!
Từ khóa: giá sửa nhà, đơn giá sửa chữa nhà, báo giá sửa nhà, giá sửa chữa nhà, giá cải tạo nhà, bảng giá sửa chữa nhà, chi phí sửa nhà
LIÊN HỆ
THỢ MIỀN NAM
Dịch vụ nhanh chóng - tận tâm
ĐIỆN THOẠI zaloBài viết liên quan:
Thợ Kỹ Thuật (Thợ Miền Nam - TMN)
Lắp Đặt Bồn Cầu Inax Chuyên Nghiệp Tại Nhà – Thợ Miền Nam Uy Tín
Bạn đang tìm kiếm dịch vụ Lắp đặt Bồn Cầu Inax chuyên nghiệp, nhanh chóng [...]
Thợ Kỹ Thuật (Thợ Miền Nam - TMN)
Treo Tranh Trang Trí Đẹp Chuẩn: Biến Hóa Không Gian Sống Cùng Thợ Miền Nam
Bạn muốn không gian sống thêm phần nghệ thuật và thể hiện cá tính riêng? [...]
Thợ Kỹ Thuật (Thợ Miền Nam - TMN)
Xử Lý Vết Nứt Tường Triệt Để: Giải Pháp Từ Thợ Miền Nam – [Xử Lý Vết Nứt Tường] Nhanh Chóng, Hiệu Quả
Bạn đang đau đầu vì những vết nứt tường xấu xí, lo lắng về thấm [...]
Thợ Kỹ Thuật (Thợ Miền Nam - TMN)
Bảo Trì Điện Trong Nhà: An Tâm Tận Hưởng Cuộc Sống Hiện Đại Cùng Thợ Miền Nam
Bạn có bao giờ lo lắng về những sự cố điện bất ngờ trong nhà? [...]
Thợ Kỹ Thuật (Thợ Miền Nam - TMN)
Dịch Vụ Đi Điện 2 Dây Chuyên Nghiệp, An Toàn – Thợ Miền Nam
Giải Pháp Điện 2 Dây Toàn Diện Cho Ngôi Nhà và Công Trình Của Bạn [...]
Thợ Kỹ Thuật (Thợ Miền Nam - TMN)
Sơn Màu Trắng Sứ: Biến Hóa Không Gian Sống Đẳng Cấp Cùng Thợ Miền Nam
Bạn đang tìm kiếm một giải pháp sơn nhà vừa tinh tế, hiện đại lại [...]